NFS (là viết tắt của Network File System) là một giao thức chia sẻ file được phát triển bởi Sun Microsystems vào năm 1984 cho phép người dùng hay một máy tính có thể truy cập file thông qua mạng như là truy cập và thiết bị lưu trữ cục bộ trên máy tính của mình.
Giao thức này được sử dụng rộng rãi trên các hệ điều hành Linux, và hiểu một cách đơn giản, nó cho phép mount một thư mục trên máy tính từ xa vào máy tính cục bộ do đó, người dùng sẽ thấy nó như là một phần trong máy tính của họ.
2 tiến trình quan trọng của NFS Server bao gồm:
- rpc.nfsd: tiến trình NFS Server
- rpc.mountd: tiến trình quản lý yêu cầu mount
1. Quá trình cài đặt và cấu hình NFS Server:
2. Cài đặt và cấu hình NFS Client:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
|
# Cài đặt NFS trên client
[root@client01 ~]# yum -y install nfs-utils
[root@client01 ~]# nano /etc/idmapd.conf
# bỏ dấu # tại dòng domain và điền domain tương ứng
Domain = eit.local
[root@client01 ~]# systemctl restart rpcbind
[root@client01 ~]# systemctl start nfs-lock
[root@client01 ~]# systemctl start nfs-idmap
[root@client01 ~]# systemctl start nfs-mountd
[root@client01 ~]# systemctl enable rpcbind
[root@client01 ~]# systemctl enable nfs-lock
[root@client01 ~]# systemctl enable nfs-idmap
[root@client01 ~]# systemctl enable nfs-mountd
# Mount thư mục home trên máy NFS Server tới máy Client
[root@client01 ~]# mount -t nfs server1.vnlab.com.vn:/home /home
[root@client01 ~]# df -h
Filesystem Size Used Avail Use% Mounted on
/dev/sda2 19G 1.2G 17G 7% /
devtmpfs 489M 0 489M 0% /dev
tmpfs 494M 0 494M 0% /dev/shm
tmpfs 494M 6.7M 487M 2% /run
tmpfs 494M 0 494M 0% /sys/fs/cgroup
/dev/sda1 477M 65M 383M 15% /boot
ln-svr1.eit.local:/home 19G 1.2G 17G 7% /home
[root@client01 ~]# nano /etc/fstab
GNU nano 2.3.1 File: /etc/fstab
#
# /etc/fstab
# Created by anaconda on Tue Aug 5 04:56:38 2014
#
# Accessible filesystems, by reference, are maintained under '/dev/disk'
# See man pages fstab(5), findfs(8), mount(8) and/or blkid(8) for more info
#
UUID=3613e7c7-d3e1-48a1-aafb-75f1b6a6cc2f / ext4 defaults 1 1
UUID=3650041a-75e0-43dc-aa80-6456474cb391 /boot ext4 defaults 1 2
UUID=239727ef-4693-4734-af76-cebe25140326 swap swap defaults 0 0
server1.vnlab.com.vn:/home /home nfs defaults 0 0
|
0 comments:
Post a Comment