June 18, 2015

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT PROXY VÀ CẤU HÌNH CÁC ACCESS CONTROL LIST TRONG PROXY TRÊN LINUX

  • Cài đặt squid từ packet :
  •                   squid-version.i386.rpm
  • Các tập tin và thư mục mặc định của squid :
  • /etc/squid/squid.conf : tập tin cấu hình chính.
  • /var/log/squid : lưu các tập tin log.
  • /usr/sbin : lưu những thư viện của squid.
II/ CẤU HÌNH SQUID.








  • Tập tin cấu hình chính : /etc/squid/squid.conf
    • Thay đổi một số tùy chọn cơ bản để squid hoạt động.
    • http_port <cổng> :  cấu hình cổng HTTP mà squid sẽ lắng nghe những yêu cầu được gởi đến. Mặc định là port 3128.
    • icp_port <cổng> : cấu hình cổng để gởi và nhận ICP queries.
    • cache_dir : cấu hình thư mục lưu trữ dữ liệu được cache, thư mục này có kích thước mặc định là 100MB.
    cache_dir ufs /usr/local/squid/cache  100  16  256
    Level 1: 16 , Level 2: 256
    • cache_access_log : chỉ ra nơi lưu tập tin log.
    • dead_peer_timeout 10 seconds : thời gian lắng nghe kết nối.
    • cache_effective_user, cache_effective_group : người dùng và nhóm có thể thay đổi squid.

    • cache_peer : truy vấn đến proxy khác và chia sẻ cache với nhau.
                 cache_peer   host/IP   type   http_port   icp_port
    • Type= parent : truy vấn đến proxy khác (proxy cha).
     sibling : chia sẻ cache giữa các proxy (ngang hàng).
    Ví Dụ :
    cache_peer  192.168.11.1   parent   8080   8082
    cache_peer  192.168.11.10  sibling   8080   8082
    cache_peer  192.168.11.15  sibling   8080   8082
    • acl : định nghĩa Access Control List.
      • a) acl  aclname  acltype  string1 hoaëc  “file” 
                            aclname: tên của acl
                           acltype =  src  IP address/netmask
                            srcdomain:  domain
                           dst: IP address/netmask
                            dstdomain: domain
      • b) acl  aclname  time  [day of week]  [h1:m1-h2:m2]
      • c) acl  aclname  port  80 70 21 . . .
      • d) acl  aclname  proto  HTTP FTP . . .
      • e) acl  aclname  method  GET  POST . . .
    • Sử dụng access list vào các tag điều khiển truy cập :
    http_access   allow/deny   aclname
      • Ví Dụ: Cho phép mạng 172.29.10.0/255.255.255.0 dùng proxy server.
                   acl  mynetwork  src  172.29.10.0/255.255.255.0
                   http_access  allow  mynetwork
                    http_access  deny  all
      • Ví Dụ: Cấm truy cập đến site yahoo.com
                     acl  baddomain  dstdomain  .yahoo.com
                       http_access  deny  baddomain
      • Ví Dụ: Có thể lưu vào 1 tập tin dạng văn bản.
                         acl  baddomain  dstdomain  “/etc/squid/file_cấm”
                          http_access  deny  baddomain
      • Nếu có nhiều acl thì ứng với mỗi  acl phải có một http_access.

    • Ví dụ mẫu : Cấu hình các tham số chính
                     visible_hostname     svr10
                      http_port    8080
                       icp_port    8082
                      cache_peer  192.168.10.210  parent  8080  8082
                       dead_peer_timeout  10 seconds
                        cache_dir  ufs  /var/spool/squid  100  16  256
                        cache_access_log  /var/log/squid/access.log

    III/ KHỞI ĐỘNG SQUID.

    • Trước khi khởi động squid proxy, ta phải tạo thư mục cache bằng lệnh :  #squid  -z
    • Chuyển quyền sở hữu trên thư mục squid cho user và nhóm squid :
                  #chown  squid:squid  /var/spool/squid

    • Đặt quyền cơ bản cho user và nhóm có toàn quyền trên thư mục :
                   #chmod  770  /var/spool/squid

    • Khởi động squid:
                    #/etc/init.d/squid  restart
    IV/ CHÚ Ý:
    • Nếu các alc dùng để áp đặc cho thời gian (giờ) và ngày thì phải phủ định của các luật đó bằng cách thêm vào đấu ( ! ) .
    • Dấu ( ! ) chỉ phủ định của luật.
    • Luật nào nằm trên nhất sẽ có quyền ưu tiên cao nhất.
    • VD: Tạo luật cho nhân viên truy cập internet ngoài giờ hành chình từ 11:30-13:00
      • Thông thường thì bạn nghĩ đến sử dụng thuộc tính là ALLOW để áp đặc
               acl chophep time 11:30-13:00
                http_access allow chophep
        - Nhưng cú pháp trên hoàng toàn sai, cú pháp đúng chính là phủ định của luật trên
                acl chophep time 11:30-13:00
                http_access !chophep
    Video

    0 comments:

    Post a Comment