June 19, 2015

Tổng hợp 138 lệnh Run

  1. Character Map = charmap.exe (rất hữu dụng trong việc tìm kiếm các ký tự không thông dụng)


  1. Disk Cleanup = cleanmgr.exe (dọn dẹp đĩa để tăng dung lượng trống)
  2. Clipboard Viewer = clipbrd.exe (Xem nội dung của Windows clipboard)
  3. Dr Watson = drwtsn32.exe (Công cụ gỡ rối)
  4. DirectX diagnosis = dxdiag.exe (Chẩn đoán và thử DirectX, card màn hình & card âm thanh)
  5. Private character editor = eudcedit.exe (cho phép tạo ra hoặc sửa đổi các ký tự(nhân vật?))
  6. IExpress Wizard = iexpress.exe (Tạo ra các file nén tự bung hoặc các file tự cài đặt)
  7. Mcft Synchronization Manager = mobsync.exe (cho phép đồng bộ hóa thư mục trên mạng cho làm việc Offline. Không được cung cấp tài liệu rõ ràng).
  8. Windows Media Player 5.1 = mplay32.exe (phiên bản cũ của Windows Media Player, rất cơ bản).
  9. ODBC Data Source Administrator = odbcad32.exe (Làm một số việc với các cơ sở dữ liệu)
  10. Object Packager = packager.exe (Làm việc với các đối tượng đóng gói cho phép chèn file vào, có các file trợ giúp toàn diện).
  11. System Monitor = perfmon.exe (rất hữu ích, công cụ có tính cấu hình rất cao, cho bạn biết mọi thứ bạn muốn biết về bất kỳ khía cạnh nào của hiệu suất PC, for uber-geeks only )
  12. Program Manager = progman.exe (Legacy Windows 3.x desktop shell).
  13. Remote Access phone book = rasphone.exe (Tài liệu là ảo, không tồn tại).
  14. Registry Editor = regedt32.exe [also regedit.exe] (dành cho việc chỉnh sửa Windows Registry).
  15. Network shared folder wizard = shrpbuw.exe (Tạo các thư mục được chia sẻ trên mạng).
  16. File siganture verification tool = sigverif.exe
  17. Volume Contro = sndvol32.exe (Tôi bổ sung cái này cho những người bị mất nó từ vùng cảnh báo của hệ thống).
  18. System Configuration Editor = sysedit.exe (Sửa đổi System.ini & Win.ini giống như Win98! ).
  19. Syskey = syskey.exe (bảo mật cơ sở dữ liệu tài khoản WinXP - cẩn thận khi sử dụng, Nó không được cung cấp tài liệu nhưng hình như nó mã hóa tất cả các mật khẩu, Tôi không chắc về chức năng đầy đủ của nó).
  20. Mcft Telnet Client = telnet.exe
  21. Driver Verifier Manager = verifier.exe (có vẻ như là một tiện ích theo dõi hoạt động của các Driver(trình điều khiển) phần cứng ,có thể hữu ích đối với người gặp sự cố với các Driver. Khộng được cung cấp tài liệu)
  22. Windows for Workgroups Chat = winchat.exe (Xuất hiện như là 1 tiện ích WinNT cũ cho phép chat trong mạng LAN,có file trợ giúp).
  23. System configuration = msconfig.exe (Có thể sử dụng để quản lý các chương trình khởi động cùng với Windows)
  24. gpedit.msc được sử dụng để quản lý các chính sách nhóm và các quyền hạn.
  25. Accessibility Controls: access.cpl
  26. Add Hardware Wizard: hdwwiz.cpl
  27. Add/Remove Programs: cappwiz.cpl
  28. Administrative Tools: control admintools
  29. Automatic Updates: wuaucpl.cpl
  30. Bluetooth Transfer Wizard: fsquirt
  31. Calculator: calc
  32. Certificate Manager: certmgr.msc
  33. Character Map: charmap
  34. Check Disk Utility: chkdsk
  35. Clipboard Viewer: clipbrd
  36. Command Prompt: cmd
  37. Component Services: dcomcnfg
  38. Computer Management: compmgmt.msc
  39. Date and Time Properties: timedate.cpl
  40. DDE Shares: ddeshare
  41. Device Manager: devmgmt.msc
  42. Direct X Control Panel (If Installed)*: directx.cpl
  43. Direct X Troubleshooter: dxdiag
  44. Disk Cleanup Utility: cleanmgr
  45. Disk Defragment: dfrg.msc
  46. Disk Management: diskmgmt.msc
  47. Disk Partition Manager: diskpart
  48. Display Properties: control desktop
  49. Display Properties: desk.cpl
  50. Display Properties (w/Appearance Tab Preselected): control color
  51. Dr. Watson System Troubleshooting Utility: drwtsn32
  52. Driver Verifier Utility: verifier
  53. Event Viewer: eventvwr.msc
  54. File Signature Verification Tool: sigverif
  55. Findfast: findfast.cpl
  56. Folders Properties: control folders
  57. Fonts: control fonts
  58. Fonts Folder: fonts
  59. Free Cell Card Game: freecell
  60. Game Controllers: joy.cpl
  61. Group Policy Editor (XP Prof): gpedit.msc
  62. Hearts Card Game: mshearts
  63. Iexpress Wizard: iexpress
  64. Indexing Service: ciadv.msc
  65. Internet Properties: inetcpl.cpl
  66. IP Configuration (Display Connection Configuration): ipconfig /all
  67. IP Configuration (Display DNS Cache Contents): ipconfig /displaydns
  68. IP Configuration (Delete DNS Cache Contents): ipconfig /flushdns
  69. IP Configuration (Release All Connections): ipconfig /release
  70. IP Configuration (Renew All Connections): ipconfig /renew
  71. IP Configuration (Refreshes DHCP & Re-Registers DNS): ipconfig /registerdns
  72. IP Configuration (Display DHCP Class ID): ipconfig /showclassid
  73. IP Configuration (Modifies DHCP Class ID): ipconfig /setclassid
  74. ava Control Panel (If Installed): jpicpl32.cpl
  75. Java Control Panel (If Installed): javaws
  76. Keyboard Properties: control keyboard
  77. Local Security Settings: secpol.msc
  78. Local Users and Groups: lusrmgr.msc
  79. Logs You Out Of Windows: logoff
  80. Microsoft Chat: winchat
  81. Minesweeper Game: winmine
  82. Mouse Properties: control mouse
  83. Mouse Properties: main.cpl
  84. Network Connections: control netconnections
  85. Network Connections: ncpa.cpl
  86. Network Setup Wizard: netsetup.cpl
  87. Notepad: notepad
  88. Nview Desktop Manager (If Installed): nvtuicpl.cpl
  89. Object Packager: packager
  90. ODBC Data Source Administrator: odbccp32.cpl
  91. On Screen Keyboard: osk
  92. Opens AC3 Filter (If Installed): ac3filter.cpl
  93. Password Properties: password.cpl
  94. Performance Monitor: perfmon.msc
  95. Performance Monitor: perfmon
  96. Phone and Modem Options: telephon.cpl
  97. Power Configuration: powercfg.cpl
  98. Printers and Faxes: control printers
  99. Printers Folder: printers
  100. Private Character Editor: eudcedit
  101. Quicktime (If Installed): QuickTime.cpl
  102. Regional Settings: intl.cpl
  103. Registry Editor: regedit
  104. Registry Editor: regedit32
  105. emote Desktop: mstsc
  106. Removable Storage: ntmsmgr.msc
  107. Removable Storage Operator Requests: ntmsoprq.msc
  108. Resultant Set of Policy (XP Prof): rsop.msc
  109. Scanners and Cameras: sticpl.cpl
  110. Scheduled Tasks: control schedtasks
  111. Security Center: wscui.cpl
  112. Services: services.msc
  113. Shared Folders: fsmgmt.msc
  114. Shuts Down Windows: shutdown
  115. Sounds and Audio: mmsys.cpl
  116. Spider Solitare Card Game: spider
  117. SQL Client Configuration: cliconfg
  118. System Configuration Editor: sysedit
  119. System Configuration Utility: msconfig
  120. System File Checker Utility (Scan Immediately): sfc /scannow
  121. System File Checker Utility (Scan Once At Next Boot): sfc /scanonce
  122. System File Checker Utility (Scan On Every Boot): sfc /scanboot
  123. System File Checker Utility (Return to Default Setting): sfc /revert
  124. System File Checker Utility (Purge File Cache): sfc /purgecache
  125. System File Checker Utility (Set Cache Size to size x): sfc /cachesize=x
  126. System Properties: sysdm.cpl
  127. Task Manager: taskmgr
  128. Telnet Client: telnet
  129. User Account Management: nusrmgr.cpl
  130. Utility Manager: utilman
  131. Windows Firewall: firewall.cpl
  132. Windows Magnifier: magnify
  133. Windows Management Infrastructure: wmimgmt.msc
  134. Windows System Security Tool: syskey
  135. Windows Update Launches: wupdmgr
  136. Windows XP Tour Wizard: tourstart
  137. Wordpad: write hoặc wordpad

0 comments:

Post a Comment