June 19, 2015

Một số lệnh quản lý mysql bạn nên biết

1. Đổi mật khẩu user root

Khi mới cài đặt MySQL, user root với quyền tối cao sẽ được tạo ra với mật khẩu bằng trống (không có mật khẩu. Do vậy việc đầu tiên chúng ta nên làm sẽ là đổi mật khẩu cho user này để đảm bảo an toàn cho hệ thống

# mysqladmin -u root password NEWPASSWORD

2. Đăng nhập vào mysql CLI

Để vào chế độ dòng lệnh của MySQL, chúng ta cần đăng nhập bằng user của cơ sở dữ liệu. Chúng ta có thể dùng luôn user root nói trên để đăng nhập với lệnh sau

# mysql -u root -p

Sau khi đăng nhập, dấu nhắc CLI của MySQL sẽ là mysql> và muốn thoát khỏi MySQL chúng ta gõ lệnh sau

mysql> quit

Lưu ý các lệnh trong mysql CLI cần phải kết thúc bằng dấu ; trừ mỗi lệnh quit nói trên

3. các lệnh với database & table

A. Các câu lênh với  DATABASE:

  • show database;  -  Hiển thị tất cả database trong mysql server
  • create database {database name} ; - tạo mới một database
  • use {database name} ; - chọn một database để làm việc
  • drop database {database name}  - xóa một database

B. Các câu lệnh với table


Lưu ý các câu lệnh dưới đây chỉ thực thi sau khi bạn chọn một database bằng lệnh use nói trên

  • show tables;  - Hiển thị tất cả các table trong database hiện thời
  • show table from {database name} ; nếu như bạn đang ở database này mà muốn xem các table ở một database khác thì dùng lệnh này. hoặc nếu bạn chưa dùng lệnh use để chọn database thì cũng có thể dùng lệnh này để bỏ qua bước use
  • create table {table name} ( {column1} int (2), {column2} varchar(50) ) ; để tạo một table với 2 cột. Trong đó có một cột kiểu int 2 chữ số, và một cột kiểu varchar 50 ký tự.
  • insert into {table name} ({column1}, {column2}) values ({value1} , {value2} );  thêm một hàng dữ liệu vào trong bảng
  • select * from {table name}; lấy dữ liệu từ table
  • update {table name} set [cột muốn sửa]=[giá trị mới] where  [điều kiện];  sửa dữ liệu trong table
  • select count(*) from {table name}; đếm số dòng dữ liệu trong table
  • delete from {table name} where [điều kiện]; xóa một hoặc một số dòng dữ liệu.
  • desc {table name}; xem cấu trúc một table
  • drop {table name}; xóa một table

0 comments:

Post a Comment